TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN TỔ: ĐỊA LÍ
|
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Địa lí 10 Ngày kiểm tra: ….. /…… / 2023…. Thời gian: 45 phút( không kể thời gian giao đề)
|
Họ và tên học sinh .........................................................Lớp 10 ......
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 ĐIỂM )
Hãy chọn một phương án đúng nhất chỉ A, B, C hoặc D.
Câu 1. Vỏ Trái Đất được phân ra thành hai kiểu chính là
A. lớp vỏ lục địa và lớp vỏ đại dương.
B. lớp Manti và lớp vỏ đại dương.
C. lớp vỏ lục địa và lớp Manti.
D. thạch quyển và lớp Manti.
Câu 2. Theo thuyết kiến tạo mảng, thạch quyển gồm
A. rất nhiều lớp đất, đá. B. một số mảng kiến tạo.
C. một số lớp khoáng vật. D. các lớp vật chất cô đặc.
Câu 3. Hiện tượng nào sau đây là hệ quả chuyển động xung quanh Mặt Trời của
Trái Đất?
A. Sự luân phiện ngày đêm trên Trái Đất.
B. Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày.
C. Chuyển động các vật thể bị lệch hướng.
D. Thời tiết các mùa trong năm khác nhau.
Câu 4. Để phù hợp với thời gian nơi đến, khi đi từ bán cầu Đông sang bán cầu Tây qua kinh tuyến đổi ngày, cần
A. tăng thêm một ngày lịch. B. lùi đi một ngày lịch,
C. giữ nguyên lịch ngày đi. D. giữ nguyên lịch ngày đến.
Câu 5. Biên độ nhiệt trong năm theo vĩ độ có đặc điểm
A. tăng dần từ xích đạo về cực.
B. giảm dần từ chí tuyến về hai phía.
C. giảm dần từ xích đạo về cực.
D. không có sự thay đổi nhiều.
Câu 6. Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở
A. bán cầu Đông. B. lục địa.
C. đại dương. D. bán cầu Tây.
Câu 7. Gió Mậu dịch có tính chất
A. khô, ít mưa. B. ẩm, mưa nhiều.
C. lạnh, ít mưa. D. nóng, mưa nhiều.
Câu 8. Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm?
A. Gió Tây ôn đới. B. Gió Mậu dịch.
C. Gió đất, gió biển. D. Gió fơn.
Câu 9. Nơi có dòng biển nóng chảy qua thì
A. mưa nhiều. B. trung bình.
C. mưa ít. D. không mưa.
Câu 10. Nguyên nhân chính khiến khí áp giảm theo độ cao là
A. càng lên cao gió thổi càng mạnh.
B. càng lên cao hiện tượng đối lưu càng yếu.
C. càng lên cao không khí càng loãng.
D. càng lên cao nhiệt độ càng thấp.
Câu 11. Nguyên nhân sinh ra gió là
A. áp cao và áp thấp. B. frông và dải hội tụ.
C. lục địa và đại dương. D. hai sườn của dãy núi.
Câu 12. Các nhân tố làm cho vùng xích đạo có mưa rất nhiều là
A. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển nóng.
B. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển lạnh.
C. dải hội tụ nhiệt đới, frông nóng, gió Mậu dịch.
D. dải hội tụ nhiệt đới, các núi cao, gió Mậu dịch.
Câu 13. Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của
A. áp cao. B. áp thấp.
C. gió mùa. D. frông
Câu 14. Nước trên lục địa gồm nước ở
A. trên mặt, nước ngầm. B. trên mặt, hơi nước.
C. nước ngầm, hơi nước. D. băng tuyết, sông, hồ.
Câu 15. Băng và tuyết là nước ở thể nào sau đây?
A. Rắn. B. Lỏng. C. Hơi. D. Khí.
Câu 16. Nước ngầm được gọi là
A. kho nước mặn của Trái Đất. B. nền tảng nâng đỡ địa hình.
C. nguồn gốc của sông suối. D. kho nước ngọt của Trái Đất.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây đúng về sự thay đổi nhiệt độ nước biển theo thời gian?
A. Mùa đông có nhiệt độ cao hơn mùa thu.
B. Ban ngày có nhiệt độ thấp hơn ban đêm.
C. Ban trưa có nhiệt độ thấp hơn ban chiều.
D. Mùa hạ có nhiệt độ cao hơn mùa đông.
Câu 18. Độ muối nước biển lớn nhất ở vùng
A. xích đạo. B. chí tuyến. C. cực. D. ôn đới.
Câu 19. Hai nhân tố chính ảnh hưởng tới tốc độ dòng chảy của sông là
A. độ dốc và chiều rộng. B. độ dốc và vị trí.
C. chiều rộng và hướng chảy. D. hướng chảy và vị trí.
Câu 20. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
A. trăng tròn và không trăng. B. trăng khuyết và không trăng.
C. trăng khuyết và trăng tròn. D. không trăng và có trăng.
Câu 21. Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do
A. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. B. sức hút của hành tinh ở thiên hà.
C. hoạt động của các dòng biển lớn. D. hoạt động của núi lửa, động đất.
Câu 22. Đặc trưng của đất (thổ nhưỡng) là
A. tơi xốp. B. độ phì.
C. độ ẩm. D. vụn bở.
Câu 23. Độ phì của đất là khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cần thiết cho
A. sinh vật. B. động vật.
C. thực vật. D. vi sinh vật.
Câu 24. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có
A. toàn bộ sinh vật sinh sống. B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng.
C. toàn bộ động vật và vi sinh vật. D. toàn bộ thực vật và vi sinh vật.
Câu 25. Đất (thổ nhưỡng) là lớp vật chất
A. tơi xốp ở bề mặt lục địa. B. rắn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
C. mềm bở ở bề mặt lục địa. D. vụn ở bề mặt vỏ Trái Đất.
Câu 26. Tác động quan trọng nhất của sinh vật đối với việc hình thành đất là
A. làm đá gốc bị phá huỷ. B. cung cấp chất hữu cơ.
C. cung cấp chất vô cơ. D. tạo các vành đai đất.
Câu 27. Vai trò của địa hình trong việc hình thành đất là
A. cung cấp chất hữu cơ. B. cung cấp chất vô cơ.
C. tạo các vành đai đất. D. làm phá huỷ đá gốc.
Câu 28. Tác động chủ yếu của con người đối với sự phân bố sinh vật là
A. thu hẹp diện tích rừng trên bề mặt Trái Đất.
B. thay đổi phạm vi phân bố của cây trồng, vật nuôi.
C. làm tuyệt chủng một số loài động vật, thực vật hoang dã.
D. tạo ra một số loài động, thực vật mới trong quá trình lai tạo.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm) Dựa bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Ở VIỆT NAM
(Đơn vị: mm )
Địa điểm |
Hà Nội |
Huế |
TP. Hồ Chí Minh |
Lượng mưa |
1676 |
2868 |
1931 |
a. Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện lượng mưa của một số địa điểm ở Việt Nam.
b. So sánh lượng mưa của một số địa điểm ở Việt Nam.
Câu 2: (1,0 điểm) Hãy giải thích tại sao vào mùa nóng bức, người dân ở vùng đồng bằng và các đô thị rất thích đi du lịch, nghỉ dưỡng ở Sa Pa và Đà Lạt?
----------- HẾT ----------
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN TỔ: ĐỊA LÝ
|
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC: 2023- 2024 Môn : Địa Lý- lớp 10 Ngày kiểm tra: ….. / …… / 2023 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
|
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7,0 ĐIỂM ) 1câu đúng = 0,25 điểm.
CÂU |
MÃ ĐỀ 103 |
MÃ ĐỀ 104 |
MÃ ĐỀ 105 |
MÃ ĐỀ 106 |
1 |
A |
D |
B |
C |
2 |
C |
A |
B |
A |
3 |
C |
D |
C |
D |
4 |
A |
C |
A |
A |
5 |
C |
D |
A |
C |
6 |
D |
B |
B |
A |
7 |
B |
C |
A |
C |
8 |
A |
C |
D |
B |
9 |
A |
A |
A |
B |
10 |
D |
C |
C |
B |
11 |
C |
A |
C |
D |
12 |
C |
B |
D |
C |
13 |
B |
D |
B |
D |
14 |
D |
B |
B |
D |
15 |
D |
C |
C |
B |
16 |
A |
D |
C |
C |
17 |
D |
B |
A |
A |
18 |
A |
C |
B |
B |
19 |
C |
A |
C |
A |
20 |
A |
B |
A |
B |
21 |
B |
A |
D |
D |
22 |
D |
B |
A |
B |
23 |
B |
D |
D |
D |
24 |
D |
A |
D |
A |
25 |
B |
C |
B |
D |
26 |
C |
B |
D |
C |
27 |
A |
A |
C |
C |
28 |
B |
D |
D |
A |
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 3,0 ĐIỂM )
Câu |
Nội dung |
Điểm |
1 (2điểm) |
a,Vẽ biểu đồ: Cột đơn đúng, chính xác, đầy đủ thành phần, (biểu đồ khác không cho điểm) |
1,0 |
b, Nhận xét: Lượng của một số địa điểm ở Việt Nam có sự chênh lệch: - Huế có lượng mưa lớn nhất: 2868mm. - TP. Hồ Chí Minh có lượng mưa đứng thứ hai: 1931mm - Hà Nội có lượng mưa đứng thứ ba (nhỏ nhất): 1676mm (Thiếu dẫn chứng số liệu trừ 0,25 điểm) |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
|
2 (1điểm)
|
Giải thích vào mùa nóng bức, người dân ở vùng đồng bằng và các đô thị rất thích đi du lịch, nghỉ dưỡng ở Sa Pa và Đà Lạt vì: - Theo quy luật đai cao, càng lên cao nhiệt độ càng giảm (lên cao 100 m, nhiệt độ giảm 0,6oC). - Vào mùa hè, trời nắng nóng ở các vùng đồng bằng, nền nhiệt độ cao. - Các khu vực miền núi như Sa Pa, Đà Lạt nằm ở độ cao địa hình lớn nên nhiệt độ thấp, khí hậu mát mẻ Þ Rất thích hợp nghỉ mát, nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái. |
0,25
0,25
0,5
|
GV ra đề GV phản biện TTCM Duyệt của BGH
A Tân Biện Thị Hồng Phúc Biện Thị Hồng Phúc Lê Thị Thứ
-----------------------------------------------